đại học võ trường toản điểm chuẩn

Trường Đại học Võ Trường Toản đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa lấy 22 điểm. Thông tin tòa soạn VTT - Trường đại học Võ Trường Toản (*) Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Website chính: www.vttu.edu.vn. Liên lạc: ĐT: (0711) 3953 222 - 3953 666. Loại hình trường Trường NGOÀI Công lập. Xem trang tổng hợp của trường. VTT - Trường đại học Võ Trường Đại Học Võ trường Toản đã công bố điểm chuẩn năm 2021, Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành và các phương thức xét tuyển năm nay Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2021 các bạn hãy tham khảo để có thể thay đổi nguyện vọng và Phương thức tuyển chọn sinh trường Đại học Võ ngôi trường Toản. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi xuất sắc nghiệp trung học phổ thông năm 2020. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm học tập bạ sinh hoạt cấp thpt hoặc xếp nhiều loại học lực lớp 12 Về mức Học phí. Mức học phí trường đại học Võ Trường Toản tùy thuộc vào mã ngành mà bạn đăng ký cụ thể như sau: Đối với Ngành Y khoa: số tiền là 29.450.000 đồng/học kỳ. Đối với Ngành Dược học: số tiền là 20.420.000 đồng/học kỳ. Đối với Ngành Quản trị Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây: - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy. Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây: + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. Đại học VÕ TRƯỜNG TOẢN, Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200. Sự kiện Tin Tức Trường ĐH Võ Trường Toản được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn năm 2022 với mức điểm khá cao. Thống kê của Trường ĐH Kinh tế Luật, điểm trung bình trúng tuyển năm 2022 là 26,36. Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 grafthessudu1978. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Võ Trường Toản theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Xét kết hợp Điểm thi THPT Y khoa Học lực lớp 12 Giỏi hoặc ĐXT 22 22 Dược học 21 21 Thương mại điện tử 18 / / 15 Công nghệ thông tin 18 / / 15 Quản trị kinh doanh 18 / / 15 Tài chính – Ngân hàng 18 / / 15 Kế toán 18 / / 15 Kinh doanh quốc tế 18 / / 15 Luật 18 / / 15 Quản lý nhà nước 18 / / 15 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Y khoa 21 22 22 Dược học 20 21 21 Thương mại điện tử / / / Công nghệ thông tin / / / Quản trị kinh doanh / 15 15 Tài chính – Ngân hàng 14 15 15 Kế toán 14 15 15 Kinh doanh quốc tế / / / Luật / / / Quản lý nhà nước / / / Trường Đại học Võ Trường Toản là ngôi trường đại học tư thục tọa lạc tại tỉnh Hậu Giang nước ta. Trường được thành lập từ năm 2008, chuyên đào tạo đa ngành, tập trung vào các ngành phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Hậu Giang. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Võ Trường Toản 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản5 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Võ Trường Toản Vo Truong Toan University VTTU Địa chỉ tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Website Facebook Mã tuyển sinh VTT Email tuyển sinh info Số điện thoại tuyển sinh 0293 3953 222 – 0293 3953 666 Xem thêm Review Trường Đại học Võ Trường Toản VTTU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Võ Trường Toản được Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập vào ngày 18/02/2008. Trường được giao nhiệm vụ chính là xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Mục tiêu phát triển Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng trường Đại học hiện đại, đạt chuẩn Châu Âu và mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng đào tạo. Nhà trường luôn nỗ lực đào tạo cho tất cả sinh viên có được vốn tri thức vững vàng để áp dụng thành công vào công việc sau khi ra trường. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản Năm 2022, điểm trúng tuyển của trường Đại học Võ Trường Toản cụ thể là Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 22 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 8 Điểm trung bình chung các môn 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 21 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 8 Điểm trung bình chung các môn 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 15 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 18 Xét học bạ 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 15 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 18 Xét học bạ 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2021 tùy theo các ngành, dao động từ 15 – 28,75 điểm. Bảng danh sách điểm chuẩn theo từng ngành của Đại Học Võ Trường Toản như sau Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước 7720101 A02, B00, B03, D08 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn năm 2019, 2020 của Đại học Võ Trường Toản như bảng dưới đây Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2019 2020 Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 21 22 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 / 25 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 20 21 Dược học liên thông 7720201 A00, B00, C02, D07 / 21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 14 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 14 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 / 15 Kết luận Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2022 - điểm chuẩn VTTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Võ Trường Toản năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2022 xét theo điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm hoặc điều kiện trúng tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy năm 2022 như sau Ngành Y khoa bác sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Hệ chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. + Hoặc học lực lớp 12 đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. + Hoặc tốt nghiệp THPT loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Ngành Dược học dược sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ thông tin, Luật, Kinh doanh quốc tế, Quản lý nhà nước, Thương mại điện tử Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ điểm ​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Võ Trường Toản 2021 xét điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Xem cụ thể từng ngành phía dưới. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 như sau từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học dược sĩ trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân Mức điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản xét học bạ 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển theo phương thức 2 các ngành trình độ đại học hệ chính quy đối với các thí sinh thỏa quy định về đối tượng và phạm vi tuyển sinh theo thông báo tuyển sinh của Nhà trường a Ngành Y khoa bác sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. b Ngành Y khoa bác sĩ - hệ liên thông chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 đạt loại giỏi - Hoặc có điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên - Hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi - Hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại giỏi - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. c Ngành Dược học dược sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. d Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân - hệ chính quy Mức điểm xét trúng tuyển đầu vào khi thí sinh đạt Điểm xét tuyển từ điểm trở lên xét theo học bạ tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Tài liệu ôn thi đại học tham khảo Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Toán có đáp án chính thức Đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Hóa Có đáp án Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Sinh Có Đáp Án Điểm sàn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết dưới đây. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học, hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Dược học dược sĩ, trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. ​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2020 Trường Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2020 Xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản năm 2019 Trường ĐH Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Võ Trường Toản năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2021 chính thức Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 4 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 5 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Y Khoa 605 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 2 Dược học 571 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2009 Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ sáu, 9/8/2019, 1912 GMT+7 Ngành Y khoa của Đại học Y dược Cần Thơ có điểm chuẩn cao nhất 24,3 trong khi hai trường Tân Tạo và Võ Trường Toản lấy 21 điểm. Đại học Y dược Cần Thơ 18-24,3 điểm Điểm chuẩn các ngành tăng 1-2 điểm so với năm ngoái. Thời gian nhập học từ 12 đến 15/8. Tên ngành Điểm chuẩn Y khoa 24,3 Y khoa cổ truyền 22,25 Răng hàm mặt 24,15 Y học dự phòng 20,25 Dược học 23,55 Điều dưỡng 21,25 Y tế công cộng 18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22,5 Năm nay, Đại học Y dược Cần Thơ có chỉ tiêu, trong đó xét tuyển đợt 1 dành tối thiểu 85% chỉ tiêu cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Năm 2018, điểm trúng tuyển đại học này như sau Y khoa 22,75; Răng Hàm Mặt 22,5; Dược học 22; Y học cổ truyền 21; Kỹ thuật xét nghiệm y học 20,5; Điều dưỡng và Y học dự phòng 19,5; Y tế công cộng 17. Đại học Tân Tạo Long An 18-21 điểm Đại học Tân Tạo công bố điểm trúng tuyển nhóm ngành sức khoẻ gồm Y đa khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Ngành Chỉ tiêu Điểm Tổ hợp Y đa khoa 200-300 21 Toán, Lý, Hóa Điều dưỡng 50 18 Toán, Hóa, Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 18 Toán, Văn, Sinh Toán, Sinh, Anh Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang 14-21 điểm Trường áp dụng ba phương thức xét tuyển. Phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT ngành Y khoa bác sĩ lấy 21 điểm; ngành Dược học dược sĩ lấy 20 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy 14 điểm. Phương thức 2 xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT của thí sinh. Riêng ngành Y khoa và ngành Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực ở lớp 12. Hai ngành Y khoa và Dược học lấy điều kiện trúng tuyển là thí sinh có học lực giỏi lớp 12 xét học bạ. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy từ 18 điểm xét theo học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Phương thức 3 là xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và kết quả học tập lớp 12. Thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau thì trúng tuyển - Có một môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có hai môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Có điểm trung bình cộng hai môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có một môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 6,67 trở lên với ngành Dược học.